Từ điển tên

Tên Khả KýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Ký

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Ký.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Ký

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khả Ký

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khả Điền, Khả Thành, Khả Gia, Khả Sang, Khả Hoàn, Khả Long, Khả Toàn, Khả Trung, Khả Châu,

Đệm ghép với tên Ký

Có tổng số 21 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ký. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhã Ký, Đình Ký, Thanh Ký, Quang Ký, Anh Ký, Hoàng Ký, Trọng Ký, Vĩnh Ký, Nhật Ký,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Ký

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Ký được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Ký. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Ký

Giới tính

Tên Khả Ký thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Ký. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Ký có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Ký. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Ký đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Ký trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Ký trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Ký bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Ký có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Ký trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Ký là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Ký cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Ký được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Ký trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Ký trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Ký sang thần số học
KH KÝ
17
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khả Ký

Tên tiếng Anh cho tên Khả Ký
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anderson 可驥
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Khalil 可既
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 既 - kí thành sự thực (việc đã rồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Ký đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Ký

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Ký

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Ký / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu