Ý nghĩa của tên Ký
Nghĩa Hán Việt là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ký
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ký Đang tăng dần
Tên Ký được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ký. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ký phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.25% |
2 | Lào Cai | 0.11% |
3 | Lai Châu | 0.07% |
4 | Sơn La | 0.06% |
5 | Bạc Liêu | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ký
Tên Ký thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ký. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ký là nam giới:
Văn Ký, Ngọc Ký, Nhật Ký, Minh Ký, Vĩnh Ký, Trọng Ký, Hoàng Ký, Anh Ký, Quang Ký
Có tổng số 21 đệm cho tên Ký. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ký.
Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ý
-
Ký trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ký
- Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) kilogram (nói tắt)
- mua một kí cam
- vài kí gạo nếp
- Danh từ thể văn tự sự viết về người thật, việc thật, có tính chất thời sự, trung thành với hiện thực đến mức cao nhất
- bài kí
- Động từ kí tên (nói tắt)
- kí vào biên bản nộp phạt
- nhận tiền nhưng chưa kí
- Động từ (người có đủ quyền hạn) kí tên mình vào một văn kiện để làm cho nó có giá trị pháp lí, có hiệu lực
- kí hoà ước
- kí quyết định cho thôi việc
- văn bản có hiệu lực từ ngày kí
Ký trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Ký. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ký trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ký đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ký trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ký trong thần số học
K | Ý |
---|---|
7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học