Từ điển tên

Tên Khải LượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Lượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khải Lượng.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Lượng

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Lượng

Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khải Lượng

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Thái, Khải Vân, Khải Quyên, Khải Lưu, Khải Oanh, Khải Quảng, Khải Khang, Khải Thuyên, Khải Nguyệt,

Đệm ghép với tên Lượng

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhất Lượng, Hồng Lượng, Bích Lượng, Quan Lượng, Đông Lượng, Hoa Lượng, Chất Lượng, Tất Lượng, Mã Lượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Lượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Lượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Lượng

Giới tính

Tên Khải Lượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Lượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Lượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Lượng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Lượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Lượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Lượng cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Lượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Lượng sang thần số học
KHI LƯNG
1936
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Lượng

Tên tiếng Anh cho tên Khải Lượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启量
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 量 - chất lượng
Josephine 凯量
  • 凯 - khải hoàn
  • 量 - chất lượng
Augustine 垲量
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 量 - chất lượng
Beryl 塏量
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 量 - chất lượng
Dortha 揩量
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 量 - chất lượng
Alvie 凱量
  • 凱 - ngai vàng
  • 量 - chất lượng
Ethelene 铠量
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 量 - chất lượng
Ammie 剀量
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 量 - chất lượng
Elene 鎧量
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 量 - chất lượng
Arnell 啓量
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 量 - chất lượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Lượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Lượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Lượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Lượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu