Từ điển tên

Tên Minh KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Khang

Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé. Sửa bởi Từ điển tên

997 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Khang

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Khang

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Huy, Minh Tiến, Minh Nhật, Minh Quang,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Khang, Bảo Khang, Bình Khang, Duy Khang, Hùng Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Khang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Khang Đang giảm dần

Tên Minh Khang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Khang phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Khang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kiên Giang 0.14%
2 Sóc Trăng 0.14%
3 Vĩnh Long 0.12%
4 Tiền Giang 0.11%
5 An Giang 0.10%
Bản đồ phân bố tên Minh Khang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Khang

Giới tính

Tên Minh Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Khang có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Khang cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Khang sang thần số học
MINH KHANG
91
4582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Khang

Tên tiếng Anh cho tên Minh Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Merle 𨠲腔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 腔 - khang (xem Xoang)
Tristin 盟腔
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 腔 - khang (xem Xoang)
Tylor 瞑腔
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 腔 - khang (xem Xoang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu