Ý nghĩa của tên Kiếng
Kiếng là một cái gì đó trong suốt, dùng để che chắn hoặc phản chiếu. Tên Kiếng có thể mang ý nghĩa là một người trong sáng, rõ ràng, có thể nhìn thấu sự việc. Người tên Kiếng thường có tính cách hoạt bát, năng động, thông minh và nhanh nhẹn. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng gây thiện cảm với người khác. Trong cuộc sống, người tên Kiếng thường dễ thành công trong những lĩnh vực liên quan đến giao tiếp, ngoại giao hoặc nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiếng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiếng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kiếng
Tên Kiếng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Kiếng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiếng.
Kiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
g
-
Kiếng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiếng
- Danh từ (Phương ngữ) kính
- đeo kiếng
- Danh từ gương
- kiếng soi mặt
Kiếng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Kiếng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiếng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiếng đa phần là mệnh Kim.
Tên Kiếng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiếng trong thần số học
K | I | Ế | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học