Ý nghĩa tên Kính Nhã
Ý nghĩa đệm Kính tên Nhã
Tên đệm Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Kính Nhã
Tên ghép với đệm Kính
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Kính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kính Tú, Kính Trung, Kính Hòa, Kính Khôn, Kính Duy, Kính Đức, Kính Tâm, Kính Trọng, Kính Nhân,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khắc Nhã, Chí Nhã, Ghi Nhã, Như Nhã, Bác Nhã, Đăng Nhã, Đông Nhã, Út Nhã, Thúc Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kính Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kính Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kính Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kính Nhã
Giới tính
Tên Kính Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kính Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kính kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kính và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kính Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kính Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kính Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Kính Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kính Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kính Nhã bao gồm:
- Đệm Kính có 6 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kính Nhã có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kính Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kính là mệnh Mộc và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kính Nhã cần xác định rõ ràng đệm Kính và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kính Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kính Nhã trong thần số học
K | Í | N | H | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kính Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alan | 敬雅 |
|
Maliyah | 徑雅 |
|
Ryann | 鏡雅 |
|
Priya | 逕雅 |
|
Kensley | 径雅 |
|
Sera | 镜雅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kính Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả