Ý nghĩa tên Kỳ Uyển
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" nghĩa là một viên ngọc đẹp. Bên cạnh đó, "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Uyển
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Uyển
Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.
Các tên liên quan với Kỳ Uyển
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỳ Vĩnh, Kỳ Doãn, Kỳ Nghi, Kỳ Phôi, Kỳ Chiến, Kỳ Doanh, Kỳ Thu, Kỳ Liên, Kỳ Huy,
Đệm ghép với tên Uyển
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Uyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lạc Uyển, Lam Uyển, Ly Uyển, Lý Uyển, Mộc Uyển, Mộng Uyển, Na Uyển, Ngân Uyển, Nguyên Uyển,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Uyển
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Uyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Uyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Uyển
Giới tính
Tên Kỳ Uyển thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Uyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Uyển có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Uyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Uyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
U
-
-
y
-
-
ể
-
-
n
-
Tên Kỳ Uyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Uyển trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Uyển bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Uyển có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Uyển có tổng cộng 410 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Uyển trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Uyển là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Uyển cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Uyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Uyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 410 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Uyển trong thần số học
K | Ỳ | U | Y | Ể | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 7 | 5 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Uyển
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 崎豌 |
|
Elise | 其豌 |
|
Jan | 奇豌 |
|
Laverne | 鯕豌 |
|
Winifred | 礻豌 |
|
Kristie | 祺豌 |
|
Freda | 旂豌 |
|
Earnestine | 祈豌 |
|
Earlene | 芪豌 |
|
Marietta | 鳍豌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Uyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả