Ý nghĩa tên Ngân Uyển
"Ngân" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền, thể hiện sự quý báu. Bên cạnh đó, "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Tên "Ngân Uyển" mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Uyển
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Uyển
Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.
Các tên liên quan với Ngân Uyển
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Yến, Ngân Tuyên, Ngân Phụng, Ngân Ngân, Ngân Sinh, Ngân Đan, Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Kỳ,
Đệm ghép với tên Uyển
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Uyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyên Uyển, Nguyệt Uyển, Nhã Uyển, Nhất Uyển, Phi Uyển, Tâm Uyển, Thái Uyển, Thượng Uyển, Tịnh Uyển,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Uyển
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Uyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Uyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Uyển
Giới tính
Tên Ngân Uyển thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Uyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Uyển có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Uyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Uyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
U
-
-
y
-
-
ể
-
-
n
-
Tên Ngân Uyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Uyển trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Uyển bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Uyển có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Uyển có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Uyển trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Uyển là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Uyển cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Uyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Uyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Uyển trong thần số học
N | G | Â | N | U | Y | Ể | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | |||||
5 | 7 | 5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Uyển
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟豌 |
|
Gilda | 垠豌 |
|
Sharyn | 銀豌 |
|
Suzan | 龈豌 |
|
Merry | 痕豌 |
|
Alexie | 银豌 |
|
Delorise | 狺豌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Uyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả