Ý nghĩa của tên Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kỳ Đang giảm dần
Tên Kỳ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kỳ phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.14% |
2 | Quảng Ngãi | 0.13% |
3 | Ðồng Tháp | 0.13% |
4 | Ninh Thuận | 0.12% |
5 | Hà Tĩnh | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kỳ
Tên Kỳ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kỳ là nam giới:
Văn Kỳ, Gia Kỳ, Cao Kỳ, Minh Kỳ, Xuân Kỳ, Quốc Kỳ, Hồng Kỳ, Hoàng Kỳ, Vĩnh Kỳ
Các tên đệm cho tên Kỳ là nữ giới:
Nhã Kỳ, Mỹ Kỳ, Thư Kỳ, An Kỳ, Ngọc Kỳ, Khả Kỳ, Thị Kỳ, Kỳ Kỳ, Bảo Kỳ
Có tổng số 127 đệm cho tên Kỳ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kỳ.
Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
Kỳ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kỳ
- Danh từ (Phương ngữ) vây cá
- cá giương kì
- Danh từ khoảng thời gian nhất định xảy ra tương đối đều đặn của một hiện tượng tự nhiên nào đó hoặc thực hiện tương đối đều đặn một việc nào đó theo quy định
- một năm học gồm có hai kì
- sáu tháng họp một kì
- kì thi đại học
- Động từ dùng tay hoặc vật nào đó xát qua xát lại nhiều lần làm cho sạch lớp bẩn bám ngoài da
- kì lưng
- kì cho sạch ghét
- Đồng nghĩa: cọ, kì cọ
- Tính từ (Phương ngữ) lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên
- câu chuyện nghe có vẻ rất kì
- tính cô ta hơi kì
- Đồng nghĩa: lạ
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả nhằm đạt cho được mới thôi của việc vừa nói đến
- làm cho kì xong mới thôi
- đòi cho kì được
- Đồng nghĩa: bằng
Kỳ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 62 từ ghép với từ Kỳ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kỳ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kỳ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kỳ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ trong thần số học
K | Ỳ |
---|---|
7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học