Tên Kỳ
Kỳ là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Kỳ (期) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Giới tính vả tên đệm cho tên Kỳ
Giới tính thường dùng
Tên Kỳ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Kỳ.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kỳ
Trong tiếng Việt, Kỳ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Kỳ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Kỳ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 165 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kỳ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ
Mức Độ phổ biến
Kỳ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 220 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Kỳ trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Kỳ có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.54%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Kỳ xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 710 người thì có một người tên Kỳ. Các khu vực ít hơn như An Giang, Kiên Giang và Hà Tĩnh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Kỳ.
Tên Kỳ trong tiếng Việt
Định nghĩa Kỳ trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Xem kì.
Cách đánh vần tên Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- ỳ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kỳ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kỳ" xuất hiện trong 61 từ ghép điển hình như: kỳ cùng, quân kỳ, thường kỳ...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Kỳ vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kỳ có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kỳ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 奇: Số lẻ, không chẵn.
- 奇: Số lẻ (không chẵn).
- 旗: Quốc kỳ.
Tên Kỳ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kỳ thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Kỳ
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kỳ
Chữ cái | K | Ỳ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 7 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Nhã Kỳ
Tên nhã kỳ có xấu không