Từ điển tên

Tên Minh KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Kỳ

"Minh" Mang ý nghĩa sáng tỏ, rạng ngời, thể hiện sự thông minh, sáng suốt và phẩm chất tốt đẹp của con người. "Kỳ" Mang ý nghĩa là kỳ lạ, đặc biệt, không giống ai. "Minh Kỳ" thể hiện mong muốn con người có phẩm chất tốt đẹp, thông minh, sáng suốt, đồng thời cũng có khí phách phi thường, không giống ai. Mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào con cái. Người viết Từ điển tên

114 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Kỳ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Kỳ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Điền, Minh Văn, Minh Ân, Minh Vượng,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Kỳ, Khắc Kỳ, Anh Kỳ, Tân Kỳ, Hải Kỳ, Xuân Kỳ, Cao Kỳ, Gia Kỳ, Văn Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kỳ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Kỳ Đang tăng dần

Tên Minh Kỳ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Kỳ phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Kỳ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.02%
2 Lạng Sơn 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Đắk Lắk 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Kỳ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kỳ

Giới tính

Tên Minh Kỳ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kỳ có tổng cộng 533 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 533 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Kỳ sang thần số học
MINH K
97
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴崎
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Franklin 𨠲崎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Lukas 溟崎
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Kyler 暝崎
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Kobe 鸣崎
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Tristin 盟崎
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Tylor 瞑崎
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu