Tên Là
Là là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Là (罗) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Là
Là, một cái tên độc đáo và ấn tượng, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Cái tên này tượng trưng cho những hy vọng, ước mơ và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con mình. Là gợi lên hình ảnh một đứa trẻ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng đạt được những điều lớn lao trong cuộc sống. Cái tên này cũng hàm ý một trái tim ấm áp, một tính cách dịu dàng và khả năng kết nối với mọi người một cách dễ dàng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Là
Giới tính thường dùng
Tên Là thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Là
Trong tiếng Việt, Là (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Là cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Là hay như:
Tham khảo thêm danh sách 15 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Là hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Là
Mức Độ phổ biến
Là là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 607 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Là đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.34%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Là có thể gặp tại Nam Định. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Là. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Lào Cai.
Tên Là trong tiếng Việt
Định nghĩa Là trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen (được dùng ở thời trước). Ví dụ:
- Quần là áo lượt.
- "Vội về thêm lấy của nhà, Xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông." (TKiều).
- 2. Động từ
Di chuyển từ trên cao xuống và lướt sát gần một mặt phẳng như mặt nước, mặt đất. Ví dụ:
- Máy bay là xuống thấp.
- Cành liễu là gần mặt nước.
- 3. Động từ
Làm cho đồ bằng vải, lụa phẳng và có nếp bằng cách dùng bàn là đã được làm nóng đưa đi đưa lại trên bề mặt. Ví dụ:
- Là quần áo cho khỏi nhăn.
- Áo còn nguyên nếp là.
- 4. Động từ
Động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa phần nêu đối tượng với phần chỉ ra nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó. Ví dụ:
- Hà Nội là thủ đô nước Việt Nam.
- Anh ấy là giáo viên.
- Hôm nay là chủ nhật.
- Hai lần hai là bốn.
- 5. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung của điều vừa nói đến. Ví dụ:
- Tưởng là chuyện đã êm.
- Biết là sai nhưng vẫn cố tình.
- 6. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là tất yếu xảy ra mỗi khi có điều vừa nói đến. Ví dụ:
- Hễ nói là làm.
- Hơi trái ý một tí là vùng vằng.
- 7. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định. Ví dụ:
- Quyển sách ấy là của tôi.
- Anh nói như vậy là nó không nghe đâu.
- 8. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ dùng đệm làm cho lời nói có sắc thái tự nhiên hoặc có sắc thái nhận định chủ quan của người nói. Ví dụ:
- Bộ phim rất là hay.
- Hai người chẳng khác nhau là mấy.
- Từng ấy có đáng là bao!.
- 9. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ dùng tổ hợp với hình thức lặp của một từ khác để biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định về một mức độ, một trạng thái tác động đến người nói. Ví dụ:
- Toàn thấy người là người.
- Tay nhoe nhoét những mực là mực.
- Xa nhau cũng thấy nhơ nhớ là!.
Cách đánh vần tên Là trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- à
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Là trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Là" xuất hiện trong 38 từ ghép điển hình như: nhất là, rất chi là, thì là...
Tên Là trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Là trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Là có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Là phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 罗: Lụa là.
- 羅: Lụa.
- 纙: Dải lá dài.
Tên Là trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Là thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Là
Chữ cái | L | À |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Là
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Là
Ý nghĩa thực sự của tên Là là gì?
Là, một cái tên độc đáo và ấn tượng, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Cái tên này tượng trưng cho những hy vọng, ước mơ và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con mình. Là gợi lên hình ảnh một đứa trẻ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng đạt được những điều lớn lao trong cuộc sống. Cái tên này cũng hàm ý một trái tim ấm áp, một tính cách dịu dàng và khả năng kết nối với mọi người một cách dễ dàng.
Tên Là nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Là cho con.
Tên Là phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Là thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Là có phổ biến tại Việt Nam không?
Là là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 607 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Là hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Là đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.34%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Là nhất?
Tên Là có thể gặp tại Nam Định. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Là. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Lào Cai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Là là gì?
Trong Hán Việt, tên Là có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Là phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 罗: Lụa là.
- 羅: Lụa.
- 纙: Dải lá dài.
Trong phong thuỷ, tên Là mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Là thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Là: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Là: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Là: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.