Từ điển tên

Tên Lâm KhiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lâm Khiêm

Tên Lâm Khiêm mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Lâm trong tiếng Hán có nghĩa là "rừng", còn Khiêm có nghĩa là "khiêm tốn, nhún nhường". Kết hợp lại, tên Lâm Khiêm thể hiện một người có phẩm chất tốt, sống hòa hợp với thiên nhiên, biết ơn những gì mình có. Họ là những người khiêm nhường, giản dị, không bao giờ tự cao tự đại. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lâm tên Khiêm

Tên đệm Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Tên chính Khiêm

Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm".

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lâm Khiêm

Tên ghép với đệm Lâm

Có tổng số 194 tên ghép với đệm Lâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Bão, Lâm Tín, Lâm Luân, Lâm Hiền, Lâm Ca, Lâm Thoại, Lâm Nhã, Lâm Trực, Lâm Hậu,

Đệm ghép với tên Khiêm

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Khiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đạt Khiêm, Vĩ Khiêm, Thạch Khiêm, Phu Khiêm, Quý Khiêm, Lường Khiêm, Tuyết Khiêm, Chức Khiêm, Kỳ Khiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Khiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lâm Khiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâm Khiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lâm Khiêm

Giới tính

Tên Lâm Khiêm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâm Khiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lâm kết hợp với tên Khiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lâm và giới tính của người có tên Khiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lâm Khiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lâm Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lâm Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lâm Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lâm Khiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lâm Khiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lâm Khiêm có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lâm Khiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lâm là mệnh Mộc và Tên Khiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lâm Khiêm cần xác định rõ ràng đệm Lâm và tên Khiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lâm Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lâm Khiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lâm Khiêm sang thần số học
LÂM KHIÊM
195
34284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lâm Khiêm

Tên tiếng Anh cho tên Lâm Khiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳谦
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Nellie 林谦
  • 林 - lầm rầm
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Zena 啉谦
  • 啉 - lầm rầm
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Deneen 淋谦
  • 淋 - lem luốc
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Tawanna 临谦
  • 临 - lâm chung
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Kecia 臨谦
  • 臨 - lâm thời, lâm trận
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Djuana 霖谦
  • 霖 - lâm râm
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lâm Khiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lâm Khiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lâm Khiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lâm Khiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu