Ý nghĩa của tên Lắng
Tên Lắng mang ý nghĩa là sự yên lặng, bình tĩnh, không ồn ào hay náo nhiệt. Người mang tên Lắng thường có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm, ít nói nhưng sâu sắc. Họ luôn giữ được sự bình tĩnh trong mọi tình huống, thích suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Cuộc sống của người tên Lắng thường trải qua nhiều biến cố nhưng họ luôn lạc quan, luôn tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ bé nhất. Họ là những người đáng tin cậy, luôn lắng nghe và chia sẻ với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lắng
Tên Lắng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lắng là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Lắng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lắng.
Lắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Lắng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lắng
- Động từ chìm đọng lại ở đáy
- nước lắng cặn
- bột lắng xuống đáy thùng
- Động từ trở lại trạng thái tĩnh, không còn những biểu hiện sôi nổi mạnh mẽ lúc đầu
- âm thanh ồn ã chợt lắng xuống
- phong trào đang tạm lắng
Lắng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Lắng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lắng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lắng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lắng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lắng trong thần số học
L | Ắ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học