Ý nghĩa của tên Làng
Tên "Làng" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những đặc điểm tính cách và vận mệnh của người sở hữu nó. Làng đại diện cho nơi sinh sống của cộng đồng, nơi mọi người cùng chung sống và hỗ trợ lẫn nhau. Do đó, tên "Làng" gợi lên sự ấm áp, đoàn kết và gắn bó. Tên này cũng thể hiện sự gần gũi với thiên nhiên và truyền thống. Người tên "Làng" thường hướng về cội nguồn, trân trọng giá trị gia đình và cộng đồng. Ngoài ra, "Làng" còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bình yên, an lành. Người mang tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm và sống chậm rãi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Làng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Làng Đang tăng dần
Tên Làng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Làng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Làng
Tên Làng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Làng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Làng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Làng.
Làng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Làng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Làng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Làng
- Danh từ đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt
- luỹ tre làng
- học trường làng
- phép vua thua lệ làng (tng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) những người cùng một nghề, một việc nào đó (nói tổng quát)
- làng báo
- làng văn
- khách làng chơi
Làng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Làng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Làng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Làng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Làng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Làng trong thần số học
L | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học