Ý nghĩa của tên Lãnh
Tên Lãnh mang ý nghĩa sâu sắc và phong phú, thể hiện những phẩm chất tuyệt vời của người sở hữu. "Lãnh" trong tiếng Hán có nghĩa là "lạnh giá", "lạnh lùng". Cái tên này ám chỉ những người có tính cách mạnh mẽ, điềm tĩnh, luôn giữ được sự tỉnh táo và lý trí trong mọi tình huống. Họ là những người có ý chí kiên định, không dễ lung lay trước khó khăn, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Ngoài ra, tên Lãnh còn hàm ý sự thông minh, khôn ngoan, nhanh nhẹn và luôn đi đầu trong mọi lĩnh vực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lãnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lãnh Đang giảm dần
Tên Lãnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lãnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lãnh
Tên Lãnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lãnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lãnh là nam giới:
Trọng Lãnh, Tống Lãnh, Xuân Lãnh, Tấn Lãnh, Cao Lãnh, Ngọc Lãnh
Có tổng số 9 đệm cho tên Lãnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lãnh.
Lãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
Lãnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lãnh
- Danh từ ===== (Phương ngữ)
- Động từ ===== (Phương ngữ)
Lãnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Lãnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lãnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lãnh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lãnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lãnh trong thần số học
L | Ã | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học