Tên Lâu Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lâu là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lâu (婁) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Lâu
Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa tên Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lâu
Giới tính thường dùng
Tên Lâu thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lâu
Trong tiếng Việt, Lâu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lâu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lâu hay như:
Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lâu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâu
Mức Độ phổ biến
Lâu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 691 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lâu có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-20.93%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lâu xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 620 người thì có một người tên Lâu. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Sơn La và Điện Biên.
Tên Lâu trong tiếng Việt
Định nghĩa Lâu trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc. Ví dụ:
- Đợi một lúc lâu.
- Của bền nên dùng được lâu.
- Miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng).
- Trái nghĩa: mau.
- Tính từ
Ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói. Ví dụ:
- Chuyện xảy ra chưa lâu.
- Hai người đã lâu không gặp nhau.
- Làm thế này thì còn lâu mới xong.
Cách đánh vần tên Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- â
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lâu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lâu" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: đầu lâu, lâu dài, giờ lâu...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lâu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lâu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lâu có 32 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 楼: Lầu, tòa nhà cao, tửu lâu.
- 漏: Thùng lâu đựng nước.
- 搂: Lâu (thu gom, cào gọn lại).
Tên Lâu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lâu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lâu
Chữ cái | L | Â | U |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lâu
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lâu
Ý nghĩa thực sự của tên Lâu là gì?
Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa tên Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt.
Tên Lâu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Vững chắc, Kiên trì, Truyền thống là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lâu cho con.
Tên Lâu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lâu thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Lâu có phổ biến tại Việt Nam không?
Lâu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 691 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lâu hiện nay thế nào?
Tên Lâu có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-20.93%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lâu nhất?
Tên Lâu xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 620 người thì có một người tên Lâu. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Sơn La và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lâu là gì?
Trong Hán Việt, tên Lâu có 32 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 楼: Lầu, tòa nhà cao, tửu lâu.
- 漏: Thùng lâu đựng nước.
- 搂: Lâu (thu gom, cào gọn lại).
Trong phong thuỷ, tên Lâu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lâu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lâu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Lâu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lâu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.
Lý Thị Lâu
Tôi thấy tên Lâu không phù hợp vì tên đó tôi không yêu thích tôi muốn đổi tên nhưng tên Lâu đã là tên tôi từ nhỏ không thể thay thế