Từ điển tên

Tên LâuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lâu

Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa tên Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt. Người viết Từ điển tên

76 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lâu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lâu Đang tăng dần

Tên Lâu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lâu phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lâu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.15%
2 Yên Bái 0.12%
3 Sơn La 0.11%
4 Điện Biên 0.05%
5 Đắk Nông 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lâu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lâu

Tên Lâu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lâu là nam giới:

Văn Lâu, Viết Lâu, Xuân Lâu, Thanh Lâu

Có tổng số 8 đệm cho tên Lâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lâu.

No ad for you

Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lâu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lâu

Lâu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Lâu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lâu đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lâu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lâu sang thần số học
LÂU
13
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lâu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lâu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lâu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu