Ý nghĩa của tên Lâu
Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa tên Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lâu Đang tăng dần
Tên Lâu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lâu phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.15% |
2 | Yên Bái | 0.12% |
3 | Sơn La | 0.11% |
4 | Điện Biên | 0.05% |
5 | Đắk Nông | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lâu
Tên Lâu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lâu là nam giới:
Văn Lâu, Viết Lâu, Xuân Lâu, Thanh Lâu
Có tổng số 8 đệm cho tên Lâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lâu.
Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
â
-
-
u
-
Lâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lâu
- Tính từ (quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc
- đợi một lúc lâu
- của bền nên dùng được lâu
- miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
- Trái nghĩa: mau
- Tính từ ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói
- chuyện xảy ra chưa lâu
- hai người đã lâu không gặp nhau
- làm thế này thì còn lâu mới xong
Lâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Lâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lâu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lâu trong thần số học
L | Â | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học