Từ điển tên

Tên Lể NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lể Ngân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lể Ngân.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lể tên Ngân

Tên đệm Lể

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lể Ngân

Tên ghép với đệm Lể

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Lể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Ngân, Ngàn Ngân, Hoàn Ngân, Hoa Ngân, Nhuận Ngân, Huế Ngân, Bách Ngân, Tút Ngân, Lộc Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lể Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lể Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lể Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lể Ngân

Giới tính

Tên Lể Ngân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lể Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lể kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lể và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lể Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lể Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lể Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lể Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lể Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lể Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lể Ngân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lể Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lể là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lể Ngân cần xác định rõ ràng đệm Lể và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lể Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lể Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lể Ngân sang thần số học
L NGÂN
51
3575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lể Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Lể Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Misty 礼龈
  • 礼 - đi lễ; lễ phép; đi lễ
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Lupita 禮龈
  • 禮 - đi lễ; lễ phép; đi lễ
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Tamala 例龈
  • 例 - lệ thường
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Symphony 𡅏龈
  • 𡅏 - lẫy lừng
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Eiden 𥙧龈
  • 𥙧 - nhẽ nào, chẳng nhẽ
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Dutch 𠲥龈
  • 𠲥 - lẫy lừng
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lể Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lể Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lể Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lể Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu