Từ điển tên

Tên Ngân NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Ngân

Tên Ngân Ngân mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như:. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Ngân

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngân Ngân

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Đan, Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Kỳ, Ngân Mai, Ngân Hoàn, Ngân Hồng, Ngân Đình, Ngân Hoài,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngàn Ngân, Hoàn Ngân, Hoa Ngân, Nhuận Ngân, Huế Ngân, Phi Ngân, Trường Ngân, Tiên Ngân, Triều Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Ngân

Giới tính

Tên Ngân Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Ngân cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Ngân sang thần số học
NGÂN NGÂN
11
575575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 银跟
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 跟 - ngân nga
Gilda 银垠
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 银銀
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 銀 - trong ngần
Suzan 龈龈
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 银痕
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 痕 - tần ngần
Alexie 银银
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 银狺
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu