Ý nghĩa của tên Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Đang giảm dần
Tên Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.79%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 2.79% |
2 | Vĩnh Long | 2.74% |
3 | Long An | 2.58% |
4 | Bến Tre | 2.34% |
5 | Cần Thơ | 2.20% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngân
Tên Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngân là nam giới:
Văn Ngân, Thành Ngân, Hữu Ngân, Đức Ngân, Phú Ngân, Quốc Ngân, Trọng Ngân, Vạn Ngân, Quang Ngân
Các tên đệm cho tên Ngân là nữ giới:
Kim Ngân, Thanh Ngân, Thị Ngân, Thu Ngân, Tuyết Ngân, Bảo Ngân, Ngọc Ngân, Thảo Ngân, Hồng Ngân
Có tổng số 177 đệm cho tên Ngân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngân.
Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Ngân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngân
- Danh từ tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra
- quầy thu ngân
- giấy chuyển ngân
- các hình thức giải ngân
- Động từ (âm thanh) kéo dài và vang xa
- chuông nhà thờ ngân vang
- tiếng hát ngân lên
Ngân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Ngân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngân đa phần là mệnh Kim.
Tên Ngân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngân trong thần số học
N | G | Â | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học