Tên Ngân
Ngân là tên rất phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Ngân (銀) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt tên "Ngân" có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ngân
Giới tính thường dùng
Tên Ngân chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Ngân.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ngân
Trong tiếng Việt, Ngân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ngân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ngân hay như:
Tham khảo thêm danh sách 221 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ngân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân
Mức Độ phổ biến
Ngân là một trong những tên rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 10 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Ngân trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Ngân có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.96%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Ngân rất phổ biến tại Tiền Giang. Tại đây, khoảng hơn 37 người thì sẽ có một người tên Ngân. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Long An và Bến Tre.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Ngân.
Tên Ngân trong tiếng Việt
Định nghĩa Ngân trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra. Ví dụ:
- Quầy thu ngân.
- Giấy chuyển ngân.
- Các hình thức giải ngân.
- Động từ
(âm thanh) kéo dài và vang xa. Ví dụ:
- Chuông nhà thờ ngân vang.
- Tiếng hát ngân lên.
Cách đánh vần tên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- â
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ngân trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ngân" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: giải ngân, ngân hàng, ngân nga...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Ngân vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ngân có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ngân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 跟: Ngâm nga.
- 痕: Ngân nga, cất giọng hát.
- 银: Ngân hàng, ngân khố.
Tên Ngân trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ngân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Ngân
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ngân
Chữ cái | N | G | Â | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Ngân
ko có gì về tên của tôi vì tên tôi do tất cả mọi người trong gia đình tôi đặt nên tôi thích nó vô cùng, ko phải là thích mà trên cả yêu quý, kính trọng nó.^-^ ^.^
Ngân
toi khong thich ten cua toi . co nhung nguoi goi toi la ngan
Ngân
từ tiếng anh thên mình lại là ngan nên bn bè cứ trêu trọc
Ngân
nhiều người trùng tên này
Ngân
Ngân có ý nghĩa như thế nào vậy ạ hợp với những tên nào ạ