Từ điển tên

Tên NgânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang. Người viết Từ điển tên

800 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Đang giảm dần

Tên Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.79%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 2.79%
2 Vĩnh Long 2.74%
3 Long An 2.58%
4 Bến Tre 2.34%
5 Cần Thơ 2.20%
Bản đồ phân bố tên Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ngân

Tên Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ngân là nam giới:

Văn Ngân, Thành Ngân, Hữu Ngân, Đức Ngân, Phú Ngân, Quốc Ngân, Trọng Ngân, Vạn Ngân, Quang Ngân

Các tên đệm cho tên Ngân là nữ giới:

Kim Ngân, Thanh Ngân, Thị Ngân, Thu Ngân, Tuyết Ngân, Bảo Ngân, Ngọc Ngân, Thảo Ngân, Hồng Ngân

Có tổng số 177 đệm cho tên Ngân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngân.

No ad for you

Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ngân

Ngân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Ngân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ngân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ngân đa phần là mệnh Kim.

Tên Ngân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân sang thần số học
NGÂN
1
575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu