Ý nghĩa tên Lễ Thúy
Ý nghĩa đệm Lễ tên Thúy
Tên đệm Lễ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Đệm "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Lễ Thúy
Tên ghép với đệm Lễ
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Lễ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lễ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễu Thúy, Hiền Thúy, Cam Thúy, Viết Thúy, Ân Thúy, Hữu Thúy, Hoài Thúy, Hà Thúy, Phỉ Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lễ Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lễ Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lễ Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lễ Thúy
Giới tính
Tên Lễ Thúy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lễ Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lễ kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lễ và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lễ Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lễ Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lễ Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ễ
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Lễ Thúy trong thần số học
L | Ễ | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.