Từ điển tên

Tên Lê VĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Vĩnh

Lê Vĩnh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Lê" có nghĩa là cây lê, tượng trưng cho sự trường thọ, vững chãi và an yên. Tên "Vĩnh" có nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn, chỉ sự lâu dài, bền vững. Do đó, khi ghép lại, tên Lê Vĩnh có ý nghĩa là một người có sức khỏe tốt, sống lâu, sống an lành và bình yên. Ngoài ra, tên Lê Vĩnh còn mang ý nghĩa là một người có ý chí kiên cường, luôn hướng đến mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Vĩnh

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Vĩnh

Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Vĩnh

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Triều, Lê Định, Lê Lĩnh, Lê Thịnh, Lê Bá, Lê Năng, Lê Lân, Lê Kiệt, Lê Yên,

Đệm ghép với tên Vĩnh

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Vĩnh, Kiều Vĩnh, Minh Vĩnh, Phương Vĩnh, Tường Vĩnh, Hậu Vĩnh, Thiên Vĩnh, Nhật Vĩnh, Sỹ Vĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Vĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Vĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Vĩnh

Giới tính

Tên Lê Vĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Vĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Vĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Vĩnh có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Vĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Vĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Vĩnh sang thần số học
LÊ VĨNH
59
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Vĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Vĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Vĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu