Ý nghĩa của tên Len
"Len" là một biến thể của tên "Helen". Tên "Helen" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ánh sáng". Tên "Len" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rạng rỡ, tươi sáng và hạnh phúc. Ngoài ra, "Len" cũng có thể là viết tắt của nhiều tên khác nhau, chẳng hạn như "Lê Nguyễn", "Lê Minh", "Lê Huyền", v.v. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Len
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Len Đang tăng dần
Tên Len được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Len. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Len phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.06% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Nam Định | 0.04% |
4 | Cao Bằng | 0.04% |
5 | Lạng Sơn | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Len
Tên Len thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Len. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Len là nữ giới:
Thị Len, Thùy Len, Ai Len, Hồng Len, Mai Len, Dạ Len, Tuyết Len, Ái Len, Thu Len
Có tổng số 13 đệm cho tên Len. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Len.
Len trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Len trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
e
-
-
n
-
Len trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Len
- Danh từ sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm
- đan áo len
- khăn len
- chăn len
- Động từ chen, lách mình vào
- len qua đám đông
- chật không có chỗ len chân
Len trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Len. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Len trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Len đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Len trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Len trong thần số học
L | E | N |
---|---|---|
5 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học