Từ điển tên

Tên LenÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Len

"Len" là một biến thể của tên "Helen". Tên "Helen" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ánh sáng". Tên "Len" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rạng rỡ, tươi sáng và hạnh phúc. Ngoài ra, "Len" cũng có thể là viết tắt của nhiều tên khác nhau, chẳng hạn như "Lê Nguyễn", "Lê Minh", "Lê Huyền", v.v. Người viết Từ điển tên

39 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Len

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Len

Những năm gần đây xu hướng người có tên Len Đang tăng dần

Tên Len được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Len. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Len phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Len phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.06%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Nam Định 0.04%
4 Cao Bằng 0.04%
5 Lạng Sơn 0.03%
Bản đồ phân bố tên Len theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Len

Tên Len thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Len. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Len là nữ giới:

Thị Len, Thùy Len, Ai Len, Hồng Len, Mai Len, Dạ Len, Tuyết Len, Ái Len, Thu Len

Có tổng số 13 đệm cho tên Len. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Len.

No ad for you

Len trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Len trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Len trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Len

Len trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Len. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Len trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Len đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Len trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Len trong thần số học

Bảng quy đổi tên Len sang thần số học
LEN
5
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Len

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Len

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Len / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu