Từ điển tên

Tên Thị LenÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Len

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Len.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Len

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Len

"Len" là một biến thể của tên "Helen". Tên "Helen" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ánh sáng". Tên "Len" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rạng rỡ, tươi sáng và hạnh phúc. Ngoài ra, "Len" cũng có thể là viết tắt của nhiều tên khác nhau, chẳng hạn như "Lê Nguyễn", "Lê Minh", "Lê Huyền", v.v.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Len

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Thân, Thị May, Thị Ý, Thị Long,

Đệm ghép với tên Len

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Len trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Len. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Thùy Len, Dạ Len, Tuyết Len, Ai Len,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Len

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Len

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Len Đang giảm dần

Tên Thị Len được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Len. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Len phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Len phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.04%
2 Lạng Sơn 0.03%
3 Nam Định 0.03%
4 Lai Châu 0.02%
5 Ninh Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Len theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Len

Giới tính

Tên Thị Len thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Len. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Len có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Len. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Len đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Len trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Len trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Len trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Len trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Len bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Len có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Len trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Len là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Len cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Len được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Len trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Len trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Len sang thần số học
TH LEN
95
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Len

Tên tiếng Anh cho tên Thị Len
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施蹥
  • 施 - phòng the
  • 蹥 - len lỏi
Isabela 鈰縺
  • 鈰 - chất cerium
  • 縺 - áo len, hàng len
Kianna 是縺
  • 是 - lời thị phi
  • 縺 - áo len, hàng len
Samya 柹𨈆
  • 柹 - cây thị
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Mica 铈𨈆
  • 铈 - chất cerium
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Makiah 嗜蹥
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 蹥 - len lỏi
Cassy 视縺
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 縺 - áo len, hàng len
Tamiyah 眎𨈆
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Halli 豉縺
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 縺 - áo len, hàng len
Jashanti 铈縺
  • 铈 - chất cerium
  • 縺 - áo len, hàng len

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Len đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Len

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Len

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Len / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu