Ý nghĩa của tên Lì
Tên Lì mang ý nghĩa ẩn dụ về sự kiên trì, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách. Người tên Lì thường sở hữu ý chí mạnh mẽ, khả năng chịu đựng cao, luôn cố gắng đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ có tinh thần trách nhiệm, sống nguyên tắc và có lập trường rõ ràng. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng tính lì lợm, bảo thủ thái quá có thể khiến họ trở nên cố chấp, khó thay đổi suy nghĩ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lì
Tên Lì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lì.
Lì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ì
-
Lì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lì
- Tính từ đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa
- bãi cỏ phẳng lì
- hòn đá nhẵn lì
- đầm cho lì đất
- Tính từ đã quá quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả
- bị đánh nhiều đâm lì đòn
- thằng bé rất lì
- Tính từ ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài
- ngồi lì một chỗ
- ở lì trong nhà không chịu đi đâu
- Đồng nghĩa: ì
Lì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lì. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lì đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lì trong thần số học
L | Ì |
---|---|
9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học