Từ điển tên

Tên Lịch SựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lịch Sự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lịch Sự.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lịch tên Sự

Tên đệm Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Tên chính Sự

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lịch Sự

Tên ghép với đệm Lịch

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Lịch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lịch Sử, Lịch Vũ, Lịch Huy, Lịch Hoành, Lịch Hoàng,

Đệm ghép với tên Sự

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Sự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phúc Sự, Long Sự, An Sự, Xuân Sự, Nhị Sự, Đăng Sự, Như Sự, Sỹ Sự, Khắc Sự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lịch Sự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lịch Sự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lịch Sự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lịch Sự

Giới tính

Tên Lịch Sự thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lịch Sự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lịch kết hợp với tên Sự có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lịch và giới tính của người có tên Sự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lịch Sự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lịch Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lịch Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lịch Sự trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lịch Sự

Tên Lịch Sự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lịch Sự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lịch Sự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lịch Sự có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lịch Sự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lịch là mệnh Hỏa và Tên Sự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lịch Sự cần xác định rõ ràng đệm Lịch và tên Sự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lịch Sự trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lịch Sự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lịch Sự sang thần số học
LCH S
93
3381

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lịch Sự

Tên tiếng Anh cho tên Lịch Sự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lee 历事
  • 历 - chênh lệch
  • 事 - sự việc
Paola 𤃝事
  • 𤃝 - róc rách (nước chảy)
  • 事 - sự việc
Emely 礫事
  • 礫 - lịch (sỏi)
  • 事 - sự việc
Joselyn 栃事
  • 栃 - lịch (máng chứa đồ ăn cho súc vật)
  • 事 - sự việc
Magdalena 靂事
  • 靂 - lịch (sấm sét)
  • 事 - sự việc
Yaretzi 厤事
  • 厤 - lịch sử; lịch đại; lịch pháp
  • 事 - sự việc
Jaelynn 藶事
  • 藶 - lịch (rau đay)
  • 事 - sự việc
Zaniyah 櫟事
  • 櫟 - lịch (cây sến)
  • 事 - sự việc
Yoselin 嚦事
  • 嚦 - lịch lịch (tiếng động ra)
  • 事 - sự việc
Ellison 轹事
  • 轹 - lịch (chẹn, nghiến, bánh xe nghiến qua)
  • 事 - sự việc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lịch Sự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lịch Sự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lịch Sự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lịch Sự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu