Từ điển tên

Tên Minh SựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Sự

Minh Sự mang ý nghĩa về sự sáng suốt, hiểu biết rộng và thông minh hơn người. Đây là cái tên thể hiện sự mong muốn con cái có trí tuệ minh mẫn, luôn sáng suốt trong mọi quyết định cũng như thành công trong sự nghiệp. Ngoài ra, tên Minh Sự còn ẩn chứa lời cầu chúc người con luôn gặp may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Sự

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Sự

Tên Sự mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt:- Sự việc: Chỉ sự kiện hoặc tình huống xảy ra trong cuộc sống, nhấn mạnh tính khách quan và sự thật.- Sự thật: Thể hiện bản chất chân thực, không gian dối hay che giấu.- Sự việc: Chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng mang tính chất cụ thể, rõ ràng.- Sự nghiệp: Liên quan đến hoạt động kiếm sống, thể hiện tham vọng và mục tiêu trong cuộc đời.- Sự kiện: Chỉ những việc quan trọng, có ảnh hưởng lớn xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Sự

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Hợp, Minh Giáp, Minh Uy, Minh Hướng,

Đệm ghép với tên Sự

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Sự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Sự, Đình Sự, Đại Sự, Hoàng Sự, Ký Sự, Quốc Sự, Văn Sự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Sự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Sự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Sự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Sự

Giới tính

Tên Minh Sự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Sự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Sự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Sự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Sự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Sự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Sự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Sự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Sự có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Sự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Sự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Sự cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Sự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Sự trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Sự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Sự sang thần số học
MINH S
93
4581

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Sự

Tên tiếng Anh cho tên Minh Sự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴事
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 事 - sự việc
Dominick 铭事
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 事 - sự việc
Lukas 溟事
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 事 - sự việc
Kyler 暝事
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 事 - sự việc
Duncan 冥事
  • 冥 - u u minh minh
  • 事 - sự việc
Kobe 鸣事
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 事 - sự việc
Deshawn 銘事
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 事 - sự việc
Tristin 盟事
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 事 - sự việc
Tylor 瞑事
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 事 - sự việc
Deron 𨠲事
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 事 - sự việc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Sự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Sự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Sự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Sự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu