Từ điển tên

Tên Liên ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Đức

Liên là hoa sen. Liên Đức là đức độ như hoa sen. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Đức

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Liên Đức

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Hạ, Liên Hiểu, Liên Hồng, Liên Hữu, Liên Mẫn, Liên Mỹ, Liên Tài, Liên Thạch, Liên Thụy,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liễu Đức, Mộng Đức, Nghi Đức, Nhiệm Đức, Nhượng Đức, Phụng Đức, Quân Đức, Thiêm Đức, Thuần Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Đức

Giới tính

Tên Liên Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Đức có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Đức cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Đức sang thần số học
LIÊN ĐC
953
3543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Đức

Tên tiếng Anh cho tên Liên Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连德
  • 连 - liên miên
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Molly 莲德
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mateo 联德
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Angelo 怜德
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Theo 鏈德
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tobias 蓮德
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Walker 裢德
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kane 漣德
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Barrett 涟德
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Thaddeus 聯德
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu