Ý nghĩa của tên Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Đang tăng dần
Tên Đức được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 2.01% |
2 | Thanh Hóa | 1.61% |
3 | Hà Nội | 1.59% |
4 | Quảng Ninh | 1.57% |
5 | Ninh Bình | 1.57% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đức
Tên Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đức là nam giới:
Minh Đức, Văn Đức, Anh Đức, Trung Đức, Hữu Đức, Ngọc Đức, Huỳnh Đức, Đình Đức, Việt Đức
Các tên đệm cho tên Đức là nữ giới:
Thị Đức, Mỹ Đức, Thu Đức, Kiều Đức
Có tổng số 229 đệm cho tên Đức. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đức.
Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đức
- Danh từ cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người
- vừa có tài, vừa có đức
- Danh từ đức tính (nói tắt)
- đức khiêm tốn, giản dị
- tam tòng, tứ đức
- Danh từ điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm
- được hưởng đức của ông bà để lại
- "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao)
- Danh từ (Từ cũ, thường viết hoa) từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến
- Đức Thánh Trần (Trần Hưng Đạo)
- Đức Phật Như Lai
- Đức vua
Đức trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Đức. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đức trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đức đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đức trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đức trong thần số học
Đ | Ứ | C |
---|---|---|
3 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học