Tên Đức
Đức là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đức (德) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt tên "Đức" với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đức
Giới tính thường dùng
Tên Đức chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Đức.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đức
Trong tiếng Việt, Đức (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đức cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Đức trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Đức hay như:
Tham khảo thêm danh sách 260 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đức hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức
Mức Độ phổ biến
Đức là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 21 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Đức trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Đức đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.3%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đức rất phổ biến tại Hà Tĩnh. Tại đây, khoảng hơn 51 người thì sẽ có một người tên Đức. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Thanh Hóa và Ninh Bình.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Đức.
Tên Đức trong tiếng Việt
Định nghĩa Đức trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người.
Ví dụ: Vừa có tài, vừa có đức.
- 2. Danh từ
Đức tính (nói tắt). Ví dụ:
- Đức khiêm tốn, giản dị.
- Tam tòng, tứ đức.
- 3. Danh từ
Điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm. Ví dụ:
- Được hưởng đức của ông bà để lại.
- "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao).
- 4. Danh từ
(Từ cũ, thường viết hoa) từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến. Ví dụ:
- Đức Thánh Trần (Trần Hưng Đạo).
- Đức Phật Như Lai.
- Đức vua.
Cách đánh vần tên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ứ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đức trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đức" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: đức tính, đức độ, đức cha...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Đức vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đức viết là 德, mang ý nghĩa Đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp của con người.
Tên Đức trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đức thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Đức
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đức
Chữ cái | Đ | Ứ | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | ||
Phụ Âm | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Đức
Tôi thích tên của Tôi
Đức
cần lắm một cái tên hay :(
Đức
Dê˜ nhơ´, dê˜ viết
Đức
bình thường mà = =
Đức
OMG! Nhung ko phải đức còi