Từ điển tên

Tên ĐứcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên

384 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Đang tăng dần

Tên Đức được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 2.01%
2 Thanh Hóa 1.61%
3 Hà Nội 1.59%
4 Quảng Ninh 1.57%
5 Ninh Bình 1.57%
Bản đồ phân bố tên Đức theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đức

Tên Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đức là nam giới:

Minh Đức, Văn Đức, Anh Đức, Trung Đức, Hữu Đức, Ngọc Đức, Huỳnh Đức, Đình Đức, Việt Đức

Các tên đệm cho tên Đức là nữ giới:

Thị Đức, Mỹ Đức, Thu Đức, Kiều Đức

Có tổng số 229 đệm cho tên Đức. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đức.

No ad for you

Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đức trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đức

Đức trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Đức. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đức trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đức đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đức trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức sang thần số học
ĐC
3
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu