Từ điển tên

Tên Liên HiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Hiểu

Hiểu Liên là bông sen nở sớm, ngụ ý người con gái thanh tao, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Hiểu

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Liên Hiểu

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Hồng, Liên Hữu, Liên Mẫn, Liên Mỹ, Liên Tài, Liên Thạch, Liên Thụy, Liên Ý, Liên Hằng,

Đệm ghép với tên Hiểu

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Hiểu, Lưu Hiểu, Lý Hiểu, Tấn Hiểu, Quốc Hiểu, Trường Hiểu, Phụng Hiểu, Viết Hiểu, Thái Hiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Hiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Hiểu

Giới tính

Tên Liên Hiểu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Hiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Hiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Hiểu có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Hiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Hiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Hiểu sang thần số học
LIÊN HIU
95953
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Hiểu

Tên tiếng Anh cho tên Liên Hiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连曉
  • 连 - liên miên
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Molly 莲曉
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Mateo 联曉
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Angelo 怜曉
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Theo 鏈曉
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Tobias 蓮曉
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Walker 裢曉
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Kane 漣曉
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Barrett 涟曉
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Thaddeus 聯曉
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Hiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Hiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Hiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu