Từ điển tên

Tên Liên MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Mỹ

Liên là hoa sen. Mỹ là xinh đẹp. Đây là một bé gái xinh đẹp và tinh khiết như hoa sen Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Mỹ

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Liên Mỹ

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Tài, Liên Thạch, Liên Thụy, Liên Ý, Liên Hằng, Liên Đoàn, Liên Thắng, Liên Vân, Liên Huế,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Mỹ, Mộng Mỹ, Nhã Mỹ, Nhan Mỹ, Nhân Mỹ, Nhi Mỹ, Nhơn Mỹ, Phát Mỹ, Phong Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Mỹ

Giới tính

Tên Liên Mỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Mỹ có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Mỹ sang thần số học
LIÊN M
957
354

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Liên Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连镁
  • 连 - liên miên
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Molly 莲镁
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Mateo 联镁
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Angelo 怜镁
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Theo 鏈镁
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Tobias 蓮镁
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Walker 裢镁
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Kane 漣镁
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Barrett 涟镁
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Thaddeus 聯镁
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu