Từ điển tên

Tên Lý HiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Hiểu

Hiểu là buổi sáng. Hiểu Lý là bông lý ban mai, thể hiện nét đẹp kín đáo, tuyệt mỹ. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Hiểu

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Hiểu

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Hoàng, Lý Khoa, Lý Kiên, Lý Uyển, Lý Uyên, Lý Quyền, Lý Khiêm, Lý Lam, Lý Liêm,

Đệm ghép với tên Hiểu

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tấn Hiểu, Quốc Hiểu, Trường Hiểu, Phụng Hiểu, Viết Hiểu, Thái Hiểu, Đăng Hiểu, Thiện Hiểu, Hồng Hiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Hiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Hiểu

Giới tính

Tên Lý Hiểu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Hiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Hiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Hiểu có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Hiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Hiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Hiểu sang thần số học
LÝ HIU
7953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Hiểu

Tên tiếng Anh cho tên Lý Hiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李曉
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Annie 里曉
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Beth 理曉
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Carolina 荲曉
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Maura 逦曉
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Sky 俚曉
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Leigha 鋰曉
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Annalee 鲤曉
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Adyson 鱺曉
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Gracyn 邐曉
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Hiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Hiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Hiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu