Từ điển tên

Tên Liên TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Trinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Trinh.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Trinh

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Liên Trinh

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Mến, Liên Quỳnh, Liên Khuê, Liên Kim, Liên Việt, Liên Danh, Liên Tiến, Liên Quý, Liên Hoan,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Trinh, Uyển Trinh, Chín Trinh, Phước Trinh, Vương Trinh, Trịnh Trinh, Oanh Trinh, Nghiêm Trinh, Quyên Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Trinh

Giới tính

Tên Liên Trinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Trinh có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Trinh cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Trinh sang thần số học
LIÊN TRINH
959
352958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Liên Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连鍞
  • 连 - liên miên
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Molly 莲鍞
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Mateo 联鍞
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Angelo 怜鍞
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Theo 鏈鍞
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Tobias 蓮鍞
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Walker 裢鍞
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Kane 漣鍞
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Barrett 涟鍞
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Thaddeus 聯鍞
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu