Ý nghĩa tên Linh Chiêu
Ý nghĩa của tên Linh Chiêu: con người thông minh, nhanh nhẹn, sở hữu trí tuệ hơn người và có khả năng học tập rất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Linh tên Chiêu
Tên đệm Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Tên chính Chiêu
Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.
Các tên liên quan với Linh Chiêu
Tên ghép với đệm Linh
Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh Nghi, Linh C, Linh A, Linh Nhiệt, Linh Tiệm, Linh Nam, Linh Nhiên, Linh Buôn, Linh Lộc,
Đệm ghép với tên Chiêu
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trung Chiêu, Vi Chiêu, Uyển Chiêu, Thoại Chiêu, Băng Chiêu, Ngọc Chiêu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Chiêu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Linh Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Chiêu
Giới tính
Tên Linh Chiêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Linh kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Linh Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Linh Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
Tên Linh Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Linh Chiêu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Chiêu bao gồm:
- Đệm Linh có 27 cách viết.
- Tên Chiêu có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Chiêu có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Linh Chiêu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Chiêu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Linh Chiêu trong thần số học
L | I | N | H | C | H | I | Ê | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||||
3 | 5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Chiêu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selena | 冷钊 |
|
Haylee | 灵钊 |
|
Cadence | 铃昭 |
|
Elinor | 拎钊 |
|
Elouise | 柃钊 |
|
Zella | 苓钊 |
|
Delma | 鲮钊 |
|
Fanny | 𬌴钊 |
|
Ouida | 笭钊 |
|
Cathrine | 零钊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả