Từ điển tên

Tên Linh ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Chiêu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Chiêu.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Chiêu

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Linh Chiêu

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Nghi, Linh C, Linh A, Linh Nhiệt, Linh Tiệm, Linh Nam, Linh Nhiên, Linh Buôn, Linh Lộc,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Chiêu, Vi Chiêu, Uyển Chiêu, Thoại Chiêu, Băng Chiêu, Ngọc Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Chiêu

Giới tính

Tên Linh Chiêu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Chiêu có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Chiêu sang thần số học
LINH CHIÊU
9953
35838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Chiêu

Tên tiếng Anh cho tên Linh Chiêu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷钊
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Haylee 灵钊
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Cadence 铃昭
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 昭 - chắt chiu
Elinor 拎钊
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Elouise 柃钊
  • 柃 - cây linh thạt
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Zella 苓钊
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Delma 鲮钊
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Fanny 𬌴钊
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Ouida 笭钊
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 钊 - chiêu (khích lệ)
Cathrine 零钊
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 钊 - chiêu (khích lệ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu