Từ điển tên

Tên Băng ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Chiêu

Là cái tên mang ý nghĩa của sự trong trẻo, thanh khiết như băng tuyết. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô con gái có tâm hồn trong sáng, bản tính thánh thiện, luôn tươi vui và lạc quan trong cuộc sống. Ngoài ra, "Chiêu" còn có nghĩa là sự chiếu sáng, tỏa sáng. Kết hợp với "Băng", tên Băng Chiêu ngụ ý một cô gái không chỉ có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng rỡ mà còn sở hữu trí tuệ thông minh, hiểu biết rộng và luôn tỏa sáng trong mọi hoàn cảnh. Người mang tên Băng Chiêu thường được đánh giá là dịu dàng, nữ tính và có sức hút đặc biệt. Họ là những người giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không màng đến lợi ích cá nhân. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Chiêu

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Băng Chiêu

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Ân, Băng Thy, Băng Nhạn, Băng Hạnh, Băng Như, Băng Khoa, Băng Phương, Băng Dương, Băng Tuyết,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thoại Chiêu, Uyển Chiêu, Vi Chiêu, Linh Chiêu, Trung Chiêu, Ngọc Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Chiêu

Giới tính

Tên Băng Chiêu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Chiêu có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Chiêu sang thần số học
BĂNG CHIÊU
1953
25738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Chiêu

Tên tiếng Anh cho tên Băng Chiêu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cadence 𬭖昭
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 昭 - chắt chiu
Allean 𬭖釗
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 釗 - chiêu (khích lệ)
Pearlena 𬭖招
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 招 - treo cổ
Arlina 𬭖钊
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 钊 - chiêu (khích lệ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu