Từ điển tên

Tên Linh HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Hiệp

Tên Linh Hiệp mang ý nghĩa: Linh hoạt, nhanh nhẹn, thông minh. Mang sức mạnh, có khả năng che chở, bảo vệ người khác. Kết hợp lại, Linh Hiệp chỉ người linh hoạt, có trí tuệ và sự dũng cảm để bảo vệ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Hiệp

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Linh Hiệp

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Linh Thuận, Linh Cường, Linh Trí, Linh Trường, Linh Thiếu, Linh Tấn, Linh Khôi, Linh Triều, Linh Tử,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Hiệp, Đỗ Hiệp, Hải Hiệp, Thuận Hiệp, Giác Hiệp, Tuyền Hiệp, Vương Hiệp, Trương Hiệp, Tông Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Hiệp

Giới tính

Tên Linh Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Hiệp có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Hiệp sang thần số học
LINH HIP
995
35887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Linh Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃挟
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Gilbert 𬌴挟
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Perry 羚挟
  • 羚 - ling dương
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Wilmer 舲挟
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu