Ý nghĩa của tên Lĩnh
Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lĩnh Đang giảm dần
Tên Lĩnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lĩnh phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.18% |
2 | Quàng Nam | 0.17% |
3 | Phú Yên | 0.11% |
4 | Hà Tĩnh | 0.10% |
5 | Quảng Trị | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lĩnh
Tên Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lĩnh là nam giới:
Văn Lĩnh, Ngọc Lĩnh, Đình Lĩnh, Hữu Lĩnh, Công Lĩnh, Hoàng Lĩnh, Tấn Lĩnh, Nhật Lĩnh, Đức Lĩnh
Các tên đệm cho tên Lĩnh là nữ giới:
Thị Lĩnh, Minh Lĩnh, Thái Lĩnh, Kim Lĩnh, Diệu Lĩnh, Kiều Lĩnh, Mỹ Lĩnh
Có tổng số 60 đệm cho tên Lĩnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lĩnh.
Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Lĩnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lĩnh
- Danh từ hàng dệt bằng tơ nõn, mặt bóng mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang
- dệt lĩnh
- "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao)
- Động từ nhận lấy cái được ban cho, phát cho
- lĩnh thưởng
- lĩnh lương
Lĩnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Lĩnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lĩnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lĩnh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lĩnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lĩnh trong thần số học
L | Ĩ | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học