Từ điển tên

Tên LĩnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường. Người viết Từ điển tên

245 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lĩnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lĩnh Đang giảm dần

Tên Lĩnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lĩnh phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lĩnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.18%
2 Quàng Nam 0.17%
3 Phú Yên 0.11%
4 Hà Tĩnh 0.10%
5 Quảng Trị 0.10%
Bản đồ phân bố tên Lĩnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lĩnh

Tên Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lĩnh là nam giới:

Văn Lĩnh, Ngọc Lĩnh, Đình Lĩnh, Hữu Lĩnh, Công Lĩnh, Hoàng Lĩnh, Tấn Lĩnh, Nhật Lĩnh, Đức Lĩnh

Các tên đệm cho tên Lĩnh là nữ giới:

Thị Lĩnh, Minh Lĩnh, Thái Lĩnh, Kim Lĩnh, Diệu Lĩnh, Kiều Lĩnh, Mỹ Lĩnh

Có tổng số 60 đệm cho tên Lĩnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lĩnh.

No ad for you

Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lĩnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lĩnh

Lĩnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Lĩnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lĩnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lĩnh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lĩnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lĩnh sang thần số học
LĨNH
9
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu