Từ điển tên

Tên Công LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Lĩnh

Công Lĩnh là một cái tên hay và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất đáng quý như công bằng, chính trực, liêm khiết và ngay thẳng. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về lòng ngay thẳng, sự trung thực và tính đáng tin cậy. Họ là những người có chính kiến vững vàng, luôn đấu tranh vì lẽ phải và công bằng. Công Lĩnh cũng là người có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn dám nghĩ dám làm và không ngại khó khăn, thử thách. Họ thường đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống nhờ vào sự nỗ lực không ngừng nghỉ và sự quyết tâm cao độ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Lĩnh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Lĩnh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Tiền, Công Dân, Công Tứ, Công Du,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Lĩnh, Tấn Lĩnh, Cương Lĩnh, Quốc Lĩnh, Thanh Lĩnh, Hữu Lĩnh, Đình Lĩnh, Ngọc Lĩnh, Văn Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Lĩnh

Giới tính

Tên Công Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Lĩnh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Lĩnh sang thần số học
CÔNG LĨNH
69
357358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Công Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𦆺
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Kendarius 蚣領
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Lemarcus 蚣𦆺
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Jermery 蚣嶺
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu