Ý nghĩa của tên Lơi
Tên Lơi mang ý nghĩa về sự hanh thông, thuận lợi trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lơi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lơi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lơi
Tên Lơi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lơi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lơi.
Lơi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ơ
-
-
i
-
Lơi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lơi
- Động từ (cầm, nắm) không thật chặt, thật chắc, để cho vật cầm có thể dễ dàng rời khỏi tay
- lơi tay súng
- lơi tay là sợi dây sẽ tuột
- Động từ không giữ được sự liên tục một cách nghiêm ngặt, có lúc ngừng, nghỉ hoặc không chú ý
- công việc túi bụi, không lúc nào được lơi tay
- buông lơi quản lí
- Động từ không giữ, mà để rủ xuống, buông xuống một cách tự nhiên
- tóc bỏ lơi
- Động từ (Phương ngữ) dôi, thừa
- nấu lơi cơm để sáng mai ăn
- Tính từ (xe, buộc) không săn, không chặt
- chỉ xe lơi
- "Thường thường phải đạo thì thôi, Đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng." (Cdao)
Lơi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Lơi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lơi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lơi đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lơi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lơi trong thần số học
L | Ơ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học