Từ điển tên

Tên Long ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Đại

Long Đại là cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho sự lớn mạnh, uy nghiêm và quyền lực. trong tiếng Hán có nghĩa là rồng, một loài vật tượng trưng cho sức mạnh, uy quyền và sự cao quý. mang ý nghĩa lớn lao, rộng lớn, chỉ một quy mô, phạm vi đáng kể. Khi kết hợp với nhau, Long Đại tạo nên một cái tên thể hiện những phẩm chất của một người có tầm nhìn rộng lớn, bản lĩnh mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành tựu to lớn. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Đại

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Long Đại

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Sang, Long Xuyên, Long Trực, Long Kha, Long Mão, Long Tướng, Long Luân, Long Sự, Long Tuyển,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Đại, Phong Đại, Võ Đại, Hưng Đại, Nhật Đại, Sĩ Đại, Khang Đại, Hoàn Đại, Tổng Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Đại

Giới tính

Tên Long Đại thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Đại có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Đại cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Đại sang thần số học
LONG ĐI
619
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Long Đại

Tên tiếng Anh cho tên Long Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙𡐡
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Teri 隆𡐡
  • 隆 - lung lay
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Harriett 咙𡐡
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Neva 龍𡐡
  • 龍 - lung linh
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Malissa 瓏𡐡
  • 瓏 - lung linh
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jaunita 攏𡐡
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Hellen 嚨𡐡
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Lavada 珑𡐡
  • 珑 - lung linh
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Nella 竜𡐡
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Kathlyn 滝𡐡
  • 滝 - con sông
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu