Từ điển tên

Tên Đình ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Đại

Đình Đại là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé trai ở Việt Nam. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành người có địa vị cao trọng, quyền thế và thành đạt trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Đình Đại còn mang ý nghĩa là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và có khả năng lãnh đạo. Người sở hữu cái tên này thường là người thông minh, sáng suốt và có tầm nhìn xa trông rộng. Trong cuộc sống, những người tên Đình Đại thường là người thành công, có sự nghiệp vững chắc và cuộc sống viên mãn. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Đại

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Đại

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Sang, Đình Chung, Đình Công, Đình Thiện,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Đại, Bá Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Ngọc Đại, Trọng Đại, Quang Đại, Quốc Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đại

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Đại Đang giảm dần

Tên Đình Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Đại phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Đại phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.02%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Nghệ An 0.02%
4 Lâm Đồng 0.02%
5 Quảng Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đình Đại theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Đại

Giới tính

Tên Đình Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Đại có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Đại cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Đại sang thần số học
ĐÌNH ĐI
919
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Đại

Tên tiếng Anh cho tên Đình Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 霆杕
  • 霆 - lôi đình
  • 杕 - cây đại
Kaleb 仃𡐡
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Gage 停𡐡
  • 停 - đình chỉ
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 霆𡐡
  • 霆 - lôi đình
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 霆袋
  • 霆 - lôi đình
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Hans 霆𠰺
  • 霆 - lôi đình
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 霆玳
  • 霆 - lôi đình
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Nicholai 霆瑇
  • 霆 - lôi đình
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu