Ý nghĩa của tên Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Đang giảm dần
Tên Đại được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đại phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.32%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.32% |
2 | Bắc Ninh | 0.32% |
3 | Sơn La | 0.31% |
4 | Nam Định | 0.31% |
5 | Thanh Hóa | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đại
Tên Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đại là nam giới:
Văn Đại, Quốc Đại, Quang Đại, Trọng Đại, Ngọc Đại, Đình Đại, Xuân Đại, Minh Đại, Đức Đại
Có tổng số 122 đệm cho tên Đại. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đại.
Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Đại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại
- Danh từ cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
- Đồng nghĩa: sứ
- Danh từ nguyên đại (nói tắt)
- đại nguyên sinh
- đại thái cổ
- Tính từ to, lớn (về kích thước, mức độ, quy mô, v.v.)
- lá cờ đại
- cây gậy hạng đại
- Trái nghĩa: tiểu
- Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức như không thể hơn được nữa
- một anh chàng đại ngốc
- Đồng nghĩa: cực, cực kì
- Phụ từ . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..
- Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay, chẳng cần cân nhắc xem nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc (vì nghĩ không còn có cách nào khác)
- nhảy đại đi
- nói đại đi, sợ gì!
- cứ nhận đại cho xong chuyện!
- Đồng nghĩa: bừa
Đại trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 151 từ ghép với từ Đại. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đại trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đại đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đại trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đại trong thần số học
Đ | Ạ | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học