Từ điển tên

Tên Long ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Thanh

"Long" có nghĩa là rồng, "Thanh" là màu xanh, tượng trưng cho sự trong sạch, liêm khiết. "Long Thanh" là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng & trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Thanh

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Long Thanh

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Thường, Long Trận, Long Úy, Long Hàn, Long Xá, Long Võ, Long Thuận, Long Tâm, Long Sương,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Miên Thanh, Muội Thanh, Nhàn Thanh, Nhân Thanh, Nhi Thanh, Nhu Thanh, Nhung Thanh, Oai Thanh, Phác Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Thanh

Giới tính

Tên Long Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Thanh cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Thanh sang thần số học
LONG THANH
61
3572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Long Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙鲭
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Teri 隆鲭
  • 隆 - lung lay
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Harriett 咙鲭
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Neva 龍鲭
  • 龍 - lung linh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Malissa 瓏鲭
  • 瓏 - lung linh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jaunita 攏鲭
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Hellen 嚨鲭
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lavada 珑鲭
  • 珑 - lung linh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Nella 竜鲭
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kathlyn 滝鲭
  • 滝 - con sông
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu