Ý nghĩa tên Duy Thanh
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thanh thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường, luôn có lối sống trong sạch, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duy tên Thanh
Tên đệm Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Duy Thanh
Tên ghép với đệm Duy
Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy An, Duy Ân, Duy Ba, Duy Bách, Duy Bạch, Duy Bảo, Duy Minh, Duy Hiếu, Duy Long,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Chí Thanh, Văn Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Thanh Đang tăng dần
Tên Duy Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Duy Thanh phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.11% |
2 | Vĩnh Long | 0.07% |
3 | An Giang | 0.06% |
4 | Hậu Giang | 0.06% |
5 | Ðồng Tháp | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thanh
Giới tính
Tên Duy Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duy kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duy Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duy Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Duy Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duy Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thanh bao gồm:
- Đệm Duy có 4 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duy Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thanh cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duy Thanh trong thần số học
D | U | Y | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.