Ý nghĩa của tên Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Đang tăng dần
Tên Thanh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 1.27% |
2 | Bình Dương | 1.03% |
3 | Long An | 1.02% |
4 | Điện Biên | 1.00% |
5 | Bến Tre | 0.99% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thanh
Tên Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thanh là nam giới:
Văn Thanh, Chí Thanh, Duy Thanh, Xuân Thanh, Nhật Thanh, Hoàng Thanh, Quang Thanh, Quốc Thanh, Hữu Thanh
Các tên đệm cho tên Thanh là nữ giới:
Thị Thanh, Phương Thanh, Thanh Thanh, Ngọc Thanh, Kim Thanh, Thiên Thanh, Thu Thanh, Đan Thanh, Hồng Thanh
Có tổng số 266 đệm cho tên Thanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thanh.
Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh
- Danh từ vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản
- thanh gươm báu
- thanh sắt
- thanh tre
- Danh từ thanh điệu (nói tắt)
- thanh huyền
- Tính từ rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu
- đêm thanh
- "Một mình niệm Phật niệm kinh, Gió thanh là quạt, trăng thanh là đèn." (BCB)
- Tính từ (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe
- giọng nói rất thanh
- Tính từ có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi
- dáng người thanh thanh
- nét rất thanh
- Đồng nghĩa: mảnh
- Tính từ (Ít dùng) lịch sự, không thô tục
- trai thanh gái lịch
- nam thanh nữ tú
Thanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Thanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thanh đa phần là mệnh Kim.
Tên Thanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thanh trong thần số học
T | H | A | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học