Từ điển tên

Tên ThanhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Người viết Từ điển tên

773 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Đang tăng dần

Tên Thanh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.27%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 1.27%
2 Bình Dương 1.03%
3 Long An 1.02%
4 Điện Biên 1.00%
5 Bến Tre 0.99%
Bản đồ phân bố tên Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thanh

Tên Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thanh là nam giới:

Văn Thanh, Chí Thanh, Duy Thanh, Xuân Thanh, Nhật Thanh, Hoàng Thanh, Quang Thanh, Quốc Thanh, Hữu Thanh

Các tên đệm cho tên Thanh là nữ giới:

Thị Thanh, Phương Thanh, Thanh Thanh, Ngọc Thanh, Kim Thanh, Thiên Thanh, Thu Thanh, Đan Thanh, Hồng Thanh

Có tổng số 266 đệm cho tên Thanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thanh.

No ad for you

Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh

Thanh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Thanh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thanh đa phần là mệnh Kim.

Tên Thanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh sang thần số học
THANH
1
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu