Ý nghĩa tên Nhật Thanh
Ý nghĩa của tên Nhật Thanh:- "Nhật" nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, rạng rỡ và sức mạnh.- "Thanh" nghĩa là trong sáng, thanh cao, trong sạch và ngay thẳng. Kết hợp lại, "Nhật Thanh" mang ý nghĩa về một người luôn tỏa sáng, mang đến sự ấm áp và tích cực cho mọi người xung quanh. Họ là những người có tính cách ngay thẳng, trong sáng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Thanh
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Nhật Thanh
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật An, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Nguyên, Nhật Thành, Nhật Tiến, Nhật Long,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Xuân Thanh, Duy Thanh, Chí Thanh, Văn Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Thanh Đang tăng dần
Tên Nhật Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Thanh phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.06% |
2 | Hậu Giang | 0.06% |
3 | Cà Mau | 0.05% |
4 | Tây Ninh | 0.04% |
5 | An Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thanh
Giới tính
Tên Nhật Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thanh bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thanh có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Thanh trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.