Từ điển tên

Tên Long TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Tuyền

Long Tuyền là một cái tên hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ. Tên này có nguồn gốc từ Trung Quốc, bao gồm hai chữ Hán là "Long" (龍) có nghĩa là "rồng" và "Tuyền" (泉) có nghĩa là "nguồn nước". Theo đó, ý nghĩa tổng thể của tên Long Tuyền là "con rồng nơi nguồn nước", hàm ý một người có sức mạnh, trí tuệ và sự may mắn như một con rồng đang ẩn mình bên cạnh nguồn nước trong lành. Ngoài ra, tên Long Tuyền còn thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống sung túc, thuận lợi và thành công như dòng nước chảy mãi không ngừng. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Tuyền

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Long Tuyền

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Uyên, Long Tùng, Long Tín, Long Đàm, Long Trình, Long Khởi, Long Qui, Long Chu, Long Nhứt,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hán Tuyền, Diệp Tuyền, Quảng Tuyền, Tuyền Tuyền, Hiển Tuyền, Bỉnh Tuyền, Nghĩa Tuyền, Hiền Tuyền, Dân Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Tuyền

Giới tính

Tên Long Tuyền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Tuyền có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Tuyền sang thần số học
LONG TUYN
6375
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Long Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙鳈
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Teri 隆鳈
  • 隆 - lung lay
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Harriett 咙鳈
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Neva 龍鳈
  • 龍 - lung linh
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Malissa 瓏鳈
  • 瓏 - lung linh
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Jaunita 攏鳈
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Hellen 嚨鳈
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Lavada 珑鳈
  • 珑 - lung linh
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Nella 竜鳈
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
Kathlyn 滝鳈
  • 滝 - con sông
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu