Ý nghĩa của tên Tuyền
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyền Đang giảm dần
Tên Tuyền được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuyền phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 1.27% |
2 | Tiền Giang | 1.17% |
3 | Bến Tre | 1.08% |
4 | Vĩnh Long | 1.07% |
5 | Tây Ninh | 0.91% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuyền
Tên Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuyền là nam giới:
Văn Tuyền, Công Tuyền, Đức Tuyền, Lâm Tuyền, Quang Tuyền, Mạnh Tuyền, Đình Tuyền, Hữu Tuyền, Tấn Tuyền
Các tên đệm cho tên Tuyền là nữ giới:
Thanh Tuyền, Ngọc Tuyền, Bích Tuyền, Kim Tuyền, Thị Tuyền, Mộng Tuyền, Minh Tuyền, Phương Tuyền, Mỹ Tuyền
Có tổng số 108 đệm cho tên Tuyền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuyền.
Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Tuyền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuyền
- Tính từ (Phương ngữ, Từ cũ) toàn
- "Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả, có tuyền được vay?" (TKiều)
- Tính từ thuần một màu, không có màu khác xen vào
- con mèo đen tuyền
- màu trắng tuyền
- Phụ từ như toàn
- tuyền một màu xanh
Tuyền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tuyền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuyền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuyền đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tuyền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuyền trong thần số học
T | U | Y | Ề | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học