Từ điển tên

Tên Long XuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Xuyên

Tên Long Xuyên có ý nghĩa là rồng đi qua vùng đất bằng phẳng, rộng lớn. Tên này mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, quyền lực, oai phong và sự may mắn. Người mang tên Long Xuyên thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có tham vọng và luôn hướng tới những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Họ là những người có trí tuệ thông minh, khả năng tư duy logic và óc sáng tạo tuyệt vời. Ngoài ra, họ còn là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Xuyên

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Xuyên

Chữ Xuyên mang nghĩa vùng đất bằng phẳng, là mong ước cuộc sống của con sau này sẽ luôn gặp nhiều thuận lợi để phát triển tài năng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Long Xuyên

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Trực, Long Kha, Long Mão, Long Tướng, Long Luân, Long Sự, Long Tuyển, Long Hiền, Long Lý,

Đệm ghép với tên Xuyên

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Xuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khánh Xuyên, Thủy Xuyên, Cao Xuyên, Quang Xuyên, Trúc Xuyên, Tuấn Xuyên, Trường Xuyên, Hạnh Xuyên, Khởi Xuyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Xuyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Xuyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Xuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Xuyên

Giới tính

Tên Long Xuyên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Xuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Xuyên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Xuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Xuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Xuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Xuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Xuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Xuyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Xuyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Xuyên có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Xuyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Xuyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Xuyên cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Xuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Xuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Xuyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Xuyên sang thần số học
LONG XUYÊN
6375
35765

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Xuyên

Tên tiếng Anh cho tên Long Xuyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙𠁺
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𠁺 - xuyên qua
Teri 隆𠁺
  • 隆 - lung lay
  • 𠁺 - xuyên qua
Harriett 咙𠁺
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 𠁺 - xuyên qua
Neva 龍𠁺
  • 龍 - lung linh
  • 𠁺 - xuyên qua
Malissa 瓏𠁺
  • 瓏 - lung linh
  • 𠁺 - xuyên qua
Jaunita 攏𠁺
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 𠁺 - xuyên qua
Hellen 嚨𠁺
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 𠁺 - xuyên qua
Lavada 珑𠁺
  • 珑 - lung linh
  • 𠁺 - xuyên qua
Nella 竜𠁺
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𠁺 - xuyên qua
Kathlyn 滝𠁺
  • 滝 - con sông
  • 𠁺 - xuyên qua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Xuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Xuyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Xuyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Xuyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu