Từ điển tên

Tên Minh XuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Xuyên

"Minh" là thông minh tài giỏi."Minh Xuyên" con là người thông minh tài trí, tương lai tươi sáng. Xuyên: Còn có ý nghĩa là dòng sông con sông. Ví dụ: Long Xuyên (sông rồng), Tứ Xuyên (1 tỉnh ở TQ hợp bởi 4 con sông: là sông Dân, sông Đà, sông Gia Lăng, sông Ô). Người viết Bạch Xuyên Trung

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Xuyên

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Xuyên

Chữ Xuyên mang nghĩa vùng đất bằng phẳng, là mong ước cuộc sống của con sau này sẽ luôn gặp nhiều thuận lợi để phát triển tài năng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Xuyên

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Song, Minh Tráng, Minh Đằng, Minh Lang, Minh Trác, Minh Võ, Minh Oai, Minh Hạc, Minh Cao,

Đệm ghép với tên Xuyên

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Xuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bách Xuyên, Châm Xuyên, Công Xuyên, Huỳnh Xuyên, Tân Xuyên, Bình Xuyên, Phú Xuyên, Phước Xuyên, Hoàng Xuyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Xuyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Xuyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Xuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Xuyên

Giới tính

Tên Minh Xuyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Xuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Xuyên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Xuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Xuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Xuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Xuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Xuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Xuyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Xuyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Xuyên có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Xuyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Xuyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Xuyên cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Xuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Xuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Xuyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Xuyên sang thần số học
MINH XUYÊN
9375
45865

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Xuyên

Tên tiếng Anh cho tên Minh Xuyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𠁺
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𠁺 - xuyên qua
Luca 𨠲𠁺
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𠁺 - xuyên qua
Dominick 铭氚
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 氚 - xuyên (khí có kí hiệu hoá học H3)
Lukas 溟𠁺
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𠁺 - xuyên qua
Kyler 暝穿
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 穿 - xuyên qua, khám xuyên (xem qua); xuyên hiếu (để tang)
Duncan 冥氚
  • 冥 - u u minh minh
  • 氚 - xuyên (khí có kí hiệu hoá học H3)
Kobe 鸣穿
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 穿 - xuyên qua, khám xuyên (xem qua); xuyên hiếu (để tang)
Kellen 𨠲穿
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 穿 - xuyên qua, khám xuyên (xem qua); xuyên hiếu (để tang)
Deshawn 銘氚
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 氚 - xuyên (khí có kí hiệu hoá học H3)
Daxton 𨠲氚
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 氚 - xuyên (khí có kí hiệu hoá học H3)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Xuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Xuyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Xuyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Xuyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu