Ý nghĩa của tên Lù
Lù là một cái tên thường được đặt cho con trai, có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "vững chãi, mạnh mẽ, kiên cường". Những người sở hữu tên Lù thường được cho là có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không dễ bị khuất phục trước khó khăn. Họ cũng được cho là có trí tuệ nhanh nhạy, khả năng học hỏi tốt và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Về mặt tình cảm, những người tên Lù thường được cho là chân thành, chu đáo và luôn quan tâm đến những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lù
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lù Đang tăng dần
Tên Lù được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lù. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lù phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.17% |
2 | Lào Cai | 0.14% |
3 | Điện Biên | 0.10% |
4 | Sơn La | 0.06% |
5 | Yên Bái | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lù
Tên Lù thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lù. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lù. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lù.
Lù trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lù trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ù
-
Lù trong từ điển Tiếng Việt
Lù trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lù. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lù trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lù đa phần là mệnh Thủy.
Tên Lù trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lù trong thần số học
L | Ù |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học